bội thu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bội thu+
- Yield more than usual
- khoai, lúa đều bội thu
the yield of sweet potato and rice was greater than usual
- một vụ mùa bội thu
a main crop more abundant than usual
- số bội thu về tăng năng suất
the surplus due to better productivity
- khoai, lúa đều bội thu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bội thu"
Lượt xem: 708